Các em học sinh thân mến!
“Sách là người bạn tốt của chúng ta, sách cho ta tất cả mà không đòi hỏi lại bất cứ điều gì”. Sách cho ta nguồn tri thức của nhân loại, những hiểu biết về cuộc sống. Với cô trò chúng ta thì sách luôn là người bạn tri kỉ giúp cô dạy tốt và giúp các em học tốt. Bên cạnh những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu, chúng ta phải lựa chọn những cuốn sách tham khảo phù hợp với từng môn học, bởi sách tham khảo là một tài liệu rất cần thiết và hữu ích cho tất cả các môn.
Để đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc, đặc biệt giúp các thầy cô giáo và các em học sinh lựa chọn được những cuốn sách phù hợp và cần thiết nhất đối với nhu cầu. Thư viện đã biên soạn thư mục: “ Thư mục chuyên đề sách tham khảo năm học 2024-2025”. Bản thư mục tập hợp những cuốn sách tham khảo, nâng cao bồi dưỡng học sinh giỏi, học sinh đội tuyển mà tủ sách nhà trường đang có. Qua đây giúp thầy cô và các em học sinh dễ dàng tìm đọc một số tài liệu tham khảo bổ ích.
1. PHẠM QUÝ TƯ Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi vật lí THPT. T.4: Nhiệt học & vật lí phân tử/ Phạm Quý Tư.- H: Giáo dục, 2003.- 199tr.; 21cm. Tóm tắt: Phương trình trạng thái của khí lý tưởng, thuyết động học chất khí, nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học...biến đổi trạng thái, hiện tượng căng mặt ngoài (lý thuyết và bài tập). Chỉ số phân loại: 530.076 PQT.C4 2003 Số ĐKCB: TK.04531, |
2. Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập tự luận vật lí 12/ Nguyễn Thanh Hải.- H.: Giáo dục, 2008.- 319tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 530 12NTH.CH 2008 Số ĐKCB: TK.04558, |
3. NGUYỄN KIM NGHĨA Hướng dẫn giải các dạng bài tập từ các đề thi quốc gia của Bộ Giáo dục và Đào tạo môn vật lí: Dành cho học sinh lớp 12 ôn tập và thi đại học - cao đẳng: Biên soạn theo nội dung và định hướng ra đề thi của Bộ GD&ĐT/ Nguyễn Kim Nghĩa.- In lần thứ 4.- H.: Đại học quốc gia, 2011.- 370tr: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 530.076 NKN.HD 2011 Số ĐKCB: TK.04556, |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040094087 Chỉ số phân loại: 170.712 12NVT.BH 2016 Số ĐKCB: TK.04503, TK.04514, |
5. NGUYỄN TRỌNG THỌ Giải toán hoá học 12: Dùng cho học sinh các lớp chuyên/ Nguyễn Trọng Thọ, Phạm Minh Nguyệt, Lê Văn Hồng...- Tái bản lần thứ 10.- H.: Giáo dục, 2005.- 368tr; 21cm. Chỉ số phân loại: 540 12NTT.GT 2005 Số ĐKCB: TK.04543, TK.04544, |
6. Chuẩn bị kiến thức ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh đại học, cao đẳng môn văn/ Nguyễn Hải Châu chủ biên, Nguyễn Trọng Hoàn và những người khác.- H.: Giáo dục, 2007.- 244tr; 24cm. Tóm tắt: Những vấn đề chung về kiểm tra, đánh giá; cung cấp những kiến thức cơ bản văn học Việt Nam, văn học nước ngoài, lí luận văn học và một số đề thi tốt nghiệp PTTH và tuyển sinh Đại học, Cao đẳng. Chỉ số phân loại: 807 NHC.CB 2007 Số ĐKCB: TK.01701, TK.01700, TK.01699, |
7. Chuẩn bị kiến thức ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh đại học, cao đẳng môn tiếng Anh/ Nguyễn Hải Châu chủ biên, Trần Thị Thu Hiền và những người khác.- Tái bản lần thứ 1có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2008.- 239tr; 24cm. Tóm tắt: Những vấn đề chung về kiểm tra, đánh giá; hướng dẫn chuẩn bị nội dung cho các kì thi và nhiều đề thi trắc nghiệm khách quan tiếng Anh về cách dùng thì, từ ngữ, đọc hiểu,... có đáp án. Chỉ số phân loại: 420.71 NHC.CB 2008 Số ĐKCB: TK.02667, TK.02666, |
8. Chuyên đề vật lí 12: Động lực học vật rắn, dao động cơ học, sóng cơ/ Mai Chánh Trí, Ngô Ngọc Thuỷ.- H.: Giáo dục, 2009.- 147tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 530.076 12MCT.CD 2009 Số ĐKCB: TK.02686, TK.02685, |
9. ĐOÀN CÔNG TƯƠNG Để học tốt lịch sử 12/ Đoàn Công Tương.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 151tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 909.071 12DCT.DH 2013 Số ĐKCB: TK.02185, TK.02184, TK.02183, |
10. Hướng dẫn giải các kiểu, dạng đề thi quốc gia (tốt nghiệp, tuyển sinh...) môn ngữ văn của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Dành cho học sinh lớp 12 chương trình chuẩn và nâng cao, biên soạn theo nội dung và định hướng ra đề thi mới/ Nguyễn Trọng Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 400tr.; 24cm. Phụ lục: tr. 303-398 ISBN: 8936039373209 Chỉ số phân loại: 807 NTK.HD 2014 Số ĐKCB: TK.02687, |
11. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao tiếng Anh 12: Dùng cho giáo viên và học sinh/ B.s.: Nguyễn Hạnh Dung (ch.b.), Đặng Văn Hùng, Nguyễn Thuỷ Minh,...- H.: Giáo dục, 2008.- 104tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Cuốn sách được biên soạn theo chương trình tự chọn cho học sinh lớp 12 có nhu cầu muốn được học chuyên sâu và mở rộng. Sách gồm một số chuyên đề về kiến thức và kĩ năng ngôn ngữ nhằm giúp học sinh củng cố, đi sâu và hệ thống hóa những vấn đề ngữ pháp chủ chốt trong chương trình chuẩn, đồng thời giúp học sinh củng cố và nâng cao thêm các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết với các tình huống và ngữ cảnh mở rộng.. Chỉ số phân loại: 428.71 12TTLN.TL 2008 Số ĐKCB: TK.02729, TK.02728, TK.02727, TK.02726, TK.02725, TK.02724, TK.02723, TK.02722, |
12. Tiếng Nga 12 nâng cao/ B.s.: Đỗ Đình Tống (tổng ch.b.), Đặng Ngọc Đức, Nguyễn Ngọc Hùng...- H.: Giáo dục, 2009.- 272tr.: ảnh; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 491.78 12DDN.TN 2009 Số ĐKCB: TK.02737, TK.02736, |
13. NGUYỄN, THỊ TƯỜNG PHƯỚC Để học tốt tiếng Anh 12/ Nguyễn Thị Tường Phước, Nguyễn Thanh Trí, Nguyễn Phương Vy.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học quốc gia, 2008.- 175tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 420.076 12NTTP.DH 2008 Số ĐKCB: TK.02740, |
14. Tiếng Trung Quốc 12 nâng cao/ B.s.: Nguyễn Hữu Cầu (tổng ch.b.), Chu Quang Thắng, Bùi Đức Thiệp.- H.: Giáo dục, 2008.- 255tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 495.1 12BDT.TT 2008 Số ĐKCB: TK.02742, |
15. Kiểm tra trắc nghiệm tiếng Anh 12: Hệ 7 năm/ B.s.: Vũ Thị Lợi (ch.b.), Phan Hà, Nguyễn Kim Hiền...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 148tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 428 12DTM.KT 2007 Số ĐKCB: TK.02748, TK.02747, TK.02746, |
![]() Kiến thức cơ bản và bài tập trắc nghiệm địa lí 12/ Lê Thí, Hồ Quốc Chính.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 174 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786046264798 Chỉ số phân loại: 330.900712597 LT.KT 2008 Số ĐKCB: TK.02411, |
17. TỨ ANH Tiếng Anh 12 nâng cao/ Tứ Anh (t.c biên), Mai Vi Phương (c.biên), Phan Hà....- H.: Giáo dục, 2008.- 252tr: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 428.07 12TA.TA 2008 Số ĐKCB: TK.02751, TK.02750, TK.02749, |
18. Hướng dẫn tự học và ôn luyện tiếng Anh 12/ Vũ Thị Lợi, Trần Nga, Hồ Thanh Nga, Nguyễn Thị Thuận.- H.: Đại học sư phạm, 2012.- 251tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 428 12VTL.HD 2012 Số ĐKCB: TK.02763, TK.02762, TK.02761, TK.02760, TK.02759, TK.02758, TK.02757, TK.02756, TK.02755, TK.02754, TK.02753, TK.02752, |
19. Rèn luyện từ vựng tiếng Anh 12/ Đặng Kim Anh, Đỗ Bích Hà.- H.: Giáo dục, 2008.- 207tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 428 12DBH.RL 2008 Số ĐKCB: TK.02765, |
20. Thực hành trắc nghiệm tiếng Anh 12: Biên soạn theo chương trình chuẩn và nâng cao/ Đặng Thị Hoà, Nguyễn Phương Mai.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2009.- 179tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 428 12DTH.TH 2009 Số ĐKCB: TK.02766, |
21. Bài tập rèn luyện kĩ năng sống lớp 12: Dành cho học sinh/ Nguyễn Thanh Bình, Phạm Quỳnh, Nguyễn Trí Thanh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2019.- 98tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040177001 Chỉ số phân loại: 646.760712 12PQ.BT 2019 Số ĐKCB: TK.04154, TK.04155, TK.04157, TK.04158, TK.04156, |
22. Thực hành tiếng Anh 12/ B.s.: Trần Đình Nguyễn Lữ (ch.b.), Quốc Chánh, Tuyết Nhung...- H.: Giáo dục, 2008.- 160tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 428 12THV.TH 2008 Số ĐKCB: TK.02767, |
23. Thực hành kiến thức tiếng Anh 12/ B.s.: Đỗ Bích Hà (ch.b.), Đặng Kim Anh, Huỳnh Tuý Phượng.- H.: Giáo dục, 2008.- 211tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 428 12DBH.TH 2008 Số ĐKCB: TK.02768, |
24. Tiếng Pháp 12 nâng cao/ B.s.: Nguyễn Hữu Thọ (tổng ch.b.), Nguyễn Vân Dung, Vi Văn Đính...- H.: Giáo dục, 2009.- 208tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 448 12VVD.TP 2009 Số ĐKCB: TK.02775, TK.02774, |
25. Ôn tập và tự kiểm tra đánh giá tiếng Anh 12/ Nguyễn Kim Hiền, Hoàng Thị Xuân Hoa.- H.: Giáo dục, 2008.- 171tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 171 12HTXH.ÔT 2008 Số ĐKCB: TK.02779, TK.02778, TK.02777, |
26. TRẦN HUY ĐOÀN Hướng dẫn ôn thi bồi dưỡng học sinh giỏi trung học phổ thông chuyên đề lịch sử: Dành cho học sinh lớp 10,11,12 và giáo viên; Tuyển chọn học sinh giỏi cấp tỉnh và quốc gia/ Trần Huy Đoàn, Trần Thùy Chi.- Tái bản lần 1.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 414tr.; 24cm. Tóm tắt: Gồm 3 phần: Phần 1-Phương pháp làm bài thi môn lịch sử; Phần 2-Hướng dẫn ôn tập kiến thức cơ bản; Phần 3-Chuyên đề tham khảo. Chỉ số phân loại: 959.70076 THD.HD 2018 Số ĐKCB: TK.02073, TK.02072, |
27. Giải quyết những vấn đề khó trong ôn thi học sinh giỏi THPT môn Lịch sử: Dành cho học sinh lớp 10, 11, 12 và luyện thi THPT.../ Trần Thuỳ Chi (ch.b.), Trần Huy Đoàn, Nguyễn Thị Thanh Nga.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 311 tr.: bản đồ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043964097 Chỉ số phân loại: 959.700712 NTTN.GQ 2020 Số ĐKCB: TK.02075, |
28. Địa lí 12: Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Lào Cai/ Hoàng Thị Nghiệp, Trịnh Thị Bạch Yến, Đỗ Thị Vui.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2016.- 52tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786040061744 Chỉ số phân loại: 330.9597167 12TTBY.DL 2016 Số ĐKCB: TK.02410, TK.02409, TK.02408, TK.02407, TK.02406, TK.02405, TK.02404, TK.02403, TK.02402, TK.02401, TK.02400, TK.02399, TK.02398, TK.02397, TK.02396, TK.02395, TK.02394, |
29. Hướng dẫn tự học và ôn luyện địa lí lớp 12/ Lê Thông, Đỗ Anh Dũng.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 184tr.: bảng; 24cm. Số ĐKCB: TK.02431, TK.02430, TK.02429, TK.02428, TK.02427, TK.02426, TK.02425, TK.02424, TK.02423, TK.02422, TK.02421, TK.02420, |
30. Trắc nghiệm Địa lí 12/ Đỗ Anh Dũng, Lê Thông, Trần Ngọc Điệp.- Tái bản lần thứ 3 có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2019.- 148tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 330.9597 12TND.TN 2019 Số ĐKCB: TK.02419, TK.02418, TK.02417, TK.02416, TK.02415, |
31. Luyện tập và tự kiểm tra, đánh giá theo chuẩn kiến thức, kĩ năng địa lí 12/ Nguyễn Minh Tuệ (ch.b.), Phạm Ngọc Trụ, Bùi Thị Nhiệm.- H.: Giáo dục, 2010.- 196tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 910.9597 12NMT.LT 2010 Số ĐKCB: TK.02359, TK.02360, TK.02361, TK.02362, TK.02363, TK.02364, TK.02365, TK.02366, TK.02367, TK.02368, TK.02369, TK.02370, TK.02371, TK.02372, TK.02373, TK.02374, TK.02375, TK.02376, TK.02377, TK.02378, TK.02379, TK.02380, TK.02381, TK.02382, TK.02383, TK.02384, TK.02385, TK.02386, TK.02387, TK.02388, TK.02389, TK.02390, TK.02391, TK.02392, TK.02393, |
32. Tuyển tập 39 đề thi thử thi tuyển sinh vào các trường đại học - cao đẳng môn địa lí: Biên soạn theo cấu trúc đề thi của bộ giáo dục - Đào Tạo/ Nguyễn Văn Tiến, Đoàn Thu Trà.- H.: Hà Nội, 2011.- 432tr.: bảng, biểu đồ; 24cm. Chỉ số phân loại: 330.9597 DNT.TT 2011 Số ĐKCB: TK.02304, TK.02303, TK.02302, |
33. Luyện tập và tự kiểm tra, đánh giá theo chuẩn kiến thức, kĩ năng lịch sử 12/ Đỗ Thanh Bình (ch.b.), Lê Thị Thu Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng....- H.: Giáo dục, 2010.- 256tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 959.70076 12DTB.LT 2010 Số ĐKCB: TK.02221, TK.02220, TK.02219, TK.02218, TK.02217, TK.02216, TK.02215, TK.02214, TK.02213, TK.02212, TK.02211, TK.02210, TK.02209, TK.02208, TK.02207, TK.02206, |
34. Phân tích bình giảng tác phẩm văn học 12/ Nguyễn Đăng Mạnh chủ biên, Lê Lưu Oanh, Nguyễn Quang Trung,...- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2012.- 191tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 12LLO.PT 2012 Số ĐKCB: TK.01851, |
35. Bổ trợ, nâng cao kiến thức ngữ văn 12. T.1/ Vũ Dương Quỹ (ch.b.), Lê Bảo, Lê Đình Mai.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2010.- 215tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 12VDQ.B1 2010 Số ĐKCB: TK.01849, |
36. 125 bài & đoạn văn hay 12: Biên soạn theo nội dung và chương trình SGK mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Lê Xuân Soan.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 359tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 807 LXS.1B 2014 Số ĐKCB: TK.01853, |
Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của quý Thầy cô và các em học sinh để thư mục được hoàn thiện và phong phú hơn.
Xin chân thành cảm ơn!